xổ số kiến thiết-xổ số bạc liêu

Hỏi: Găng tay bảo hộ lao động tiếng anh là gì?

Đáp:​​​​

Tiếng Việt Găng tay bảo hộ lao động
Tiếng Anh Safety Gloves

Ví dụ: Safety gloves are hand garments meant for the protection of the wrist, hand, fingers, and thumbs from adverse processes or conditions. (Găng tay bảo hộ lao động là cái bao tay bảo vệ cổ tay, bàn tay, các ngón tay khỏi các quá trình hoặc điều kiện bất lợi.)

Hình Ảnh

{关键字}
Găng tay bảo hộ lao động sử dụng trong ngành cơ khí.

Giải Thích Găng tay bảo hộ lao động có nhiều loại và công dụng khác nhau như găng tay sợi được dùng cho các công trình xây dựng, các khu sản xuất …
Rate this post

Viết một bình luận

Copy thành côngĐóng lại
xổ số kiến thiết-xổ số bạc liêu